Model: Agilia SP
Hãng sản xuất: Fresenius Vial SAS
Xuất xứ: Pháp
Agilia và Vigilant là nhãn hiệu đã được đăng ký bởi Fresenius Kabi ở các quốc gia được lựa chọn. Với bơm tiêm điện Agilia SP, đây sản phẩm sở hữu những đặc điểm nổi bật như sử dụng dễ dàng và trực quan, đặt độc lập hoặc gắn lên giá, dải tốc độ truyền rộng từ 0.1-1200 mL/h và sai số ± 3 %, 2 chế độ áp lực và hệ thống áp lực động Dynamic Pressure System (DPS). Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm, Quý khách hàng hãy điền thông tin vào form bên cạnh hoặc trực tiếp liên hệ với MEDITOP qua hotline: 0963.923.329 để được tư vấn, đội ngũ tư vấn viên của MEDITOP luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng 24/7.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Tiêm truyền
- Dải tốc độ: 0.1 - 1200 mL/h, phụ thuộc vào dung tích ống tiêm
- Sai số: ± 1% do máy ; ± 2 % do ống tiêm
- Thể tích ống tiêm: 5, 10, 20, 30/35, 50/60 CC.
- Loại ống tiêm: Lên tới 100 loại
- Các chế độ tiêm
- Tốc độ : mL/h .
- Thể tích/ thời gian : 0.1 - 99.9 mL; 00h01 - 96h00. Thể tích chọn trước: 0.1 - 999 mL.
- Thể tích tiêm: 0.1 - 999.9 mL.
- Tráng dây: 3 chế độ : bắt buộc, không bắt buộc, hoặc được khuyên / Tốc độ: 1200 mL/h
- Bơm nhanh: Bolus trực tiếp: Tốc độ: 50 - 1200 mL/h (độ tăng 50 mL/h).
- Kết thúc tiêm (V/T & VL): Giữ ven KVO: điều chỉnh được từ 0.1 đến 5 mL/h, tiêm liên tục hoặc dừng
- Khởi động nhanh: Không bắt buộc tráng dây như mặc định giúp khởi động nhanh nếu người dùng không tráng dây với nút bolus, đảm bảo tốc độ tiêm đạt được nhanh hơn.
- Tạm dừng: Lập trình từ 1 phút đến 24 giờ, tăng theo từng phút.
- Lưu dữ liệu sự kiện: Lưu dữ liệu 1500 sự kiện theo thời gian thực.
- Đồ thị lịch sử
Kiểm soát áp lực
- Các chế độ áp lực: Có sẵn 2 chế độ: thay đổi được hoặc 3 mức cài sẵn – Dải từ 50 đến 900 mmHg. (Độ tăng 25 mmHg từ 50 đến 250 mmHg / Độ tăng 50 mmHg từ 250 đến 900 mmHg). Có thể bật / tắt và điều chỉnh.
- DPS: Hệ thống Áp lực động Dynamic Pressure System - DPS – cảnh báo sự thay
- đổi áp lực. Nguy cơ tắc nghẽn hoặc rò rỉ có thể xảy ra trên đường truyền nhờ vậy mà có thể biết trước.
- Theo dõi áp lực: Đồ thị biểu diễn của áp lực trên đường truyền và áp lực giới hạn nhờ vào hình minh họa
- Hệ thống chống Bolus: Giảm việc bolus quá mức sau khi xả nghẹt*. Tối đa ≤0.35 mL đối với xy-lanh 50 mL.
* Điều kiện kiểm tra: Áp lực trả về: 0 mmHg - Xy-lanh: BD Precise.
Cảnh báo/Tiền cảnh báo/Bảo mật
- Trạng thái bơm: MÀU XANH LÁ khi đang tiêm thuốc, MÀU CAM cho Độ ưu tiên Thấp và Trung bình, ĐỎ cho Độ ưu tiên cao – Nhìn thấy cách tối thiểu 4 mét.
- Tất cả báo động được biểu thị bằng các đèn báo, chữ trên màn hình, hình minh họa và tiếng bíp.
- Kiểm soát việc lắp ống tiêm: Kiểm tra kẹp thân xy-lanh, phát hiện đầu pít-tông, kiểm tra hệ thống chống xả tràn, phát hiện chỗ vành ống tiêm
- Kiểm soát việc tiêm thuốc: Tiền cảnh báo áp lực tắt nghẽn, cảnh báo áp lực tắc nghẽn, tiền cảnh báo kết thúc tiêm thuốc, cảnh báo kết thúc tiêm thuốc, tiền cảnh báo thể tích giới hạn, cảnh báo thể tích giới hạn, giới hạn tốc độ mềm hoặc cứng, bắt đầu tiêm thuốc khi kết thúc tạm dừng.
- Kiểm soát thiết bị: Báo động cơ cấu truyền động bị tách rời, tiền báo động pin yếu, báo động pin hết, hiển thị dung lượng pin theo giờ và phút, chương trình chưa được xác nhận, báo động lỗi về kỹ thuật (tự động kiểm tra, xoay), kiểm tra trước hệ trống truyền động, kiểm tra watchdog, lỗi kết nối giao tiếp tín hiệu,
- đầu bơm bị tháo ra, mã tự động khóa / khóa (trên bàn phím).
- Bảo dưỡng: Cảnh báo làm bảo trì phòng ngừa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- Bảo vệ ống tiêm đang chạy nhờ vào cơ cấu “Push-Guard”
- Màn hình: Màn hình LCD đơn sắc xanh, kích cỡ 66 mm x 33 mm (256 x 128 pixels).
- Khóa xoay: Kẹp linh hoạt cho phép gắn lên thanh ray hoặc lên cột (Cột: t ố i đ a 20-40 mm. / Thanh ray: 25-35 x 10 mm).
- Khả năng xếp chồng: Lên đến 3 thiết bị chồng lên nhau trên một cột.
- Kích thước (h/w/d) / Cân nặng: 135 X 345 X 170 mm / ~ 2.1 kg.
- Pin: Đặc tính: Pin thông minh Li-ion - 7.2 V 2.2 Ah, có hiển thị lượng pin còn lại và mức độ sạc pin trên màn hình.
- Thời lượng pin (khi đã sạc đầy): >13 h tại 5 mL/h Sạc đầy pin:
- Bơm TẮT: < 6 h
- Bơm MỞ: < 20 h
- Khả năng chống nước: IP22
- Nguồn điện: 100 V - 240 V ~ / 50 / 60 Hz có nối đất
Tuân thủ
- Tương thích điện tử EMC: IEC 60601-1-2, IEC 60601-2-24
- Chỉ thị về thiết bị y tế: Nhãn CE 0123 tuân theo Concil Directive 93/42/EEC
- Tuân thủ về điện: Bảo vệ khỏi dòng rò: Khử rung tim type CF Bảo vệ khỏi sốc điện: class II theo IEC 60601-1
- Hệ thống cảnh báo: IEC 60601-1-8
- Kỹ thuật sử dụng: IEC 60601-1-6 và IEC 62366