MEDITOP CARE - Chuyên cung cấp thiết bị y tế chính hãng
Menu
  • /upload/images/product/monitor-cetus-x12.jpg

Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12, Đức

Mã sản phẩm: SP0519
Tình trạng: Còn hàng
Giá:
45.490.000 đ
Địa chỉ mua hàng
Văn phòng:
Hotline: 0942.402.306
  • Sản phẩm
    Hàng chính hãng
    Sản phẩm chính hãng đầy đủ giấy tờ
  • Lắp đặt
    Lắp đặt
    Lắp đặt chuyên nghiệp, nhanh chóng
  • Đa dạng
    Sản phẩm đa dạng
    Phân phối toàn quốc
  • Đổi trả
    Hỗ trợ tư vấn 24/7
    Hotline: 0942.402.306
    Email: meditopjsc@gmail.com
  • Model: Cetus X12
    Hãng: Axcentmedical
    Xuất xứ: Đức

    Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 là sản phẩm được thiết kế thông minh, tối ưu, độ chính xác cao. Chính vì vậy, nó đã đóng góp một phần không nhỏ trong quá trình hỗ trợ bác sĩ điều trị bệnh nhân. MEDITOP là đơn vị nhập khẩu chính hãng thiết bị monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 của hãng Axcent medical với đầy đủ CO, CQĐể biết thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ đến hotline: 0963.923.329 để được tư vấn MIỄN PHÍ. 

    Cấu hình
    Cấu hình: ECG+SpO2+NIBP+2TEMP+PR+RESP, Pin Li-ion
    Tùy chọn: Màn hình cảm ứng, 12-cực ECG, Masimo/Nellcor SpO2, IBP, C.O., EtCO2, nhiều loại khí, BIS, NMT, VGA, thiết bị đo nhiệt, CMS có dây/không dây
    Tính năng nổi bật của Cetus X12
    - Màn hình màu 12.1” LCD TFT
    - Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG lên tới 12-cực
    - Tính toán lực (Huyết động lực, Liều thuốc, Oxi, thở)
    - Nhận diện nhịp tim
    - Phân tích chứng loạn nhịp tim & ST
    - Màn hình OxyCRGs
    - CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS
    - Điều biến xung-âm SpO2 (Bước âm)
    - MEWS (Chỉ số cảnh báo sớm điều chỉnh)
    - Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột (120 giờ)
    - Pin Lithium-Ion nạp lại được (2600 mAh)
    Thông số kỹ thuật của Monitor Cetus X12:
    Màn hình
    - (Tùy chọn Màn hình cảm ứng) 12.1inch
    - Độ phân giải: 800 x 600
    - Số dấu hiệu: 8 dạng sóng
    ECG
    - Loại cực: 3-cực, 5-cực, 12-cực
    - Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
    - Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
    - Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
    Băng thông
    - Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz
    - Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz
    - Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
    - Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz CMRR >100 dB
    khía: Bộ lọc khía 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt Trở kháng đầu vào chênh lệch >5MΩ
    - Dải điện áp phân cực: ±400 mV
    - Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)
    - Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),
    - Độ chính xác ±3%
    RESP
    - Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
    - Cực đo: Cực I, II
    - Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
    - Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω
    - Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω
    - Tích: 10 cấp
    - Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
    - Tốc độ xung
    - Dải: 30~254 bpm
    - Độ phân giải: 1bpm
    - Độ chính xác: ±2bpm (không chuyển động), ±5bpm (chuyển động)
    - Tốc độ làm mới: 1s
    Nhiệt độ
    - Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)
    - Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)
    - Kênh: Hai kênh
    - Độ phân giải: 0.1 °C
    - Thông số: T1,T2 và TD
    NIBP
    - Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
    - Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
    - Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
    - Thời gian đo điển hình: 20~40 s
    - Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình
    Dải đo (mmHg)    
    - Dải áp tâm thu:    Người lớn    40-270
                                trẻ em    40-200
                               Trẻ sơ sinh    40-135
    - Dải áp tâm trương: Người lớn    10-210
                                   trẻ em    10-150
                                  Trẻ sơ sinh    10-95
    - Dải áp trung bình: Người lớn    20-230
                                  trẻ em    20-165
                                 Trẻ sơ sinh    20-105
    Độ chính xác đo:
    - Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
    - Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
    - Độ phân giải: 1 mmHg
    - Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
    - Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
    SpO2
    - Dài đo 0-100%
    - Độ phân giải: 1%
    - Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
    - Tốc độ làm mới: 1s

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Model: Cetus X12
Hãng: Axcentmedical
Xuất xứ: Đức

Monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 là sản phẩm được thiết kế thông minh, tối ưu, độ chính xác cao. Chính vì vậy, nó đã đóng góp một phần không nhỏ trong quá trình hỗ trợ bác sĩ điều trị bệnh nhân. MEDITOP là đơn vị nhập khẩu chính hãng thiết bị monitor theo dõi bệnh nhân Cetus X12 của hãng Axcent medical với đầy đủ CO, CQĐể biết thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể liên hệ đến hotline: 0963.923.329 để được tư vấn MIỄN PHÍ. 

Cấu hình
Cấu hình: ECG+SpO2+NIBP+2TEMP+PR+RESP, Pin Li-ion
Tùy chọn: Màn hình cảm ứng, 12-cực ECG, Masimo/Nellcor SpO2, IBP, C.O., EtCO2, nhiều loại khí, BIS, NMT, VGA, thiết bị đo nhiệt, CMS có dây/không dây
Tính năng nổi bật của Cetus X12
- Màn hình màu 12.1” LCD TFT
- Hiển thị 8 dạng sóng, phân tích ECG lên tới 12-cực
- Tính toán lực (Huyết động lực, Liều thuốc, Oxi, thở)
- Nhận diện nhịp tim
- Phân tích chứng loạn nhịp tim & ST
- Màn hình OxyCRGs
- CMS có dây/Không dây, hỗ trợ giao thức HL7 cho HIS
- Điều biến xung-âm SpO2 (Bước âm)
- MEWS (Chỉ số cảnh báo sớm điều chỉnh)
- Xem xét lại chiều hướng đồ họa & dạng cột (120 giờ)
- Pin Lithium-Ion nạp lại được (2600 mAh)
Thông số kỹ thuật của Monitor Cetus X12:
Màn hình
- (Tùy chọn Màn hình cảm ứng) 12.1inch
- Độ phân giải: 800 x 600
- Số dấu hiệu: 8 dạng sóng
ECG
- Loại cực: 3-cực, 5-cực, 12-cực
- Dạng sóng ECG 2 kênh, 7 kênh, 12 kênh
- Độ nhạy màn hình: 2.5 mm/mV (×0.25), 5 mm/mV (×0.5), 10 mm/mV (×1.0), 20 mm/mV (×2.0)
- Tốc độ quét sóng: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s, 50 mm/s
Băng thông
- Chế độ chẩn đoán: 0.05 Hz~100 Hz
- Chế độ theo dõi: 0.5 Hz~40 Hz
- Chế độ phẫu thuật: 1Hz~20Hz
- Chế độ lọc tích cực: 5 Hz~20 Hz CMRR >100 dB
khía: Bộ lọc khía 50/60 Hz có thể được thiết lập mở hoặc tắt Trở kháng đầu vào chênh lệch >5MΩ
- Dải điện áp phân cực: ±400 mV
- Thời gian phục hồi đường gốc <3 giây sau khi khử rung tim (Trong chế độ phẫu thuật và theo dõi)
- Tín hiệu hiệu chuẩn: 1mV (đỉnh- đỉnh),
- Độ chính xác ±3%
RESP
- Phương pháp đo: Trở kháng điện sinh học vùng ngực
- Cực đo: Cực I, II
- Tích sóng: ×0.25, ×0.5, ×1, ×2
- Dải trở kháng hô hấp: 0.5-5 Ω
- Trở kháng đường gốc: 500-4000Ω
- Tích: 10 cấp
- Tốc độ quét: 6.25 mm/s, 12.5 mm/s, 25 mm/s
- Tốc độ xung
- Dải: 30~254 bpm
- Độ phân giải: 1bpm
- Độ chính xác: ±2bpm (không chuyển động), ±5bpm (chuyển động)
- Tốc độ làm mới: 1s
Nhiệt độ
- Độ chính xác: ±0.1 °C hoặc ±0.2 °C °F (không có đầu dò)
- Dài đo 5~50 °C (41~122 °F)
- Kênh: Hai kênh
- Độ phân giải: 0.1 °C
- Thông số: T1,T2 và TD
NIBP
- Phương pháp đo: Phương pháp đo giao động tự động
- Chế độ vận hành: Thủ công, tự động, liên tục
- Đơn vị đo: lựa chọn được mmHg/kPa
- Thời gian đo điển hình: 20~40 s
- Loại đo: Tâm thu,tâm trương,trung bình
Dải đo (mmHg)    
- Dải áp tâm thu:    Người lớn    40-270
                            trẻ em    40-200
                           Trẻ sơ sinh    40-135
- Dải áp tâm trương: Người lớn    10-210
                               trẻ em    10-150
                              Trẻ sơ sinh    10-95
- Dải áp trung bình: Người lớn    20-230
                              trẻ em    20-165
                             Trẻ sơ sinh    20-105
Độ chính xác đo:
- Sai số trung bình tối đa: ±5 mmHg
- Độ chênh lệch tiêu chuẩn: 8 mmHg
- Độ phân giải: 1 mmHg
- Khoảng cách: 1, 2, 3, 4, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120, 180, 240, 480 phút
- Bảo vệ quá áp: Phần mềm và phần cứng, bảo vệ an toàn kép Dải áp suất đập: 0-280 mmHg
SpO2
- Dài đo 0-100%
- Độ phân giải: 1%
- Độ chính xác: ±2% (70-100%, Người lớn/trẻ em); ±3% (70-100%, trẻ sơ sinh); 0-69%, chưa xác định
- Tốc độ làm mới: 1s

HỖ TRỢ MUA HÀNG:

Hotline: 0942.402.306

Tại sao lựa chọn thiết bị y tế của MEDITOP ?

  • Sản phẩm chính hãng
  • Cung cấp đầy đủ giấy tờ CO,CQ,NK
  •  Nhà cung cấp uy tín
  •  Sản phẩm chất lượng, giá cả hợp lý
  •  Thời gian bảo hành 12 tháng, dịch vụ chuyên nghiệp
  •  Hàng có sẵn có thể giao ngay
  •  Ưu đãi khi mua hàng với số lượng lớn

Sản phẩm liên quan

Đặt mua sản phẩm

Liên Hệ

Quý khách vui lòng để lại lời nhắn. 0942.402.306 sẽ liên hệ quý khách trong thời gian sớm nhất