Model: Merilyzer AutoQuant 200i
Hãng sản xuất: Meril Diagnostics Private Ltd.
Xuất xứ: Ấn Độ
Ứng dụng: Máy xét nghiệm huyết học là một trong những xét nghiệm được sử dụng nhiều nhất hiện nay, đóng vai trò quan trọng trong quá trình chăm sóc sức khỏe
I. Cấu hình máy
- Máy chính: 01 cái
- Bộ can đựng nước và đường ống: 01 bộ
- Khay hóa chất và bệnh phẩm: 01 cái
- Dây nguồn: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
II. Cấu hình kỹ thuật
- Là máy xét nghiệm sinh hóa tự động
- Tốc độ xét nghiệm:
- Khi xét nghiệm thông số dùng 2 hóa chất: 200 xét nghiệm/giờ
- Khi xét nghiệm thông số dùng 1 hóa chất: 240 xét nghiệm/giờ
- Phương pháp phân tích: Endpoint, fixed time, kinetic rate-A, kinetic rate-B
- Các phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo độ đục, xét nghiệm loại 1 hóa chất và 2 hóa chất, dùng đa chuẩn, bằng ánh sáng đơn sắc hay nhị sắc
- Nguyên lý đo: Đo quang
- Điểm chuẩn: hệ số K, tuyến tính, hàm Logit-log 4P, hàm Logit-log 5P, hàm Spline, hàm mũ.
- Bơm có pittông làm bằng gốm
- Khay hóa chất và khay bệnh phẩm
+ Có 30 vị trí đặt bệnh phẩm và 30 vị trí đặt hóa chất
+ Thể tích cài đặt mẫu bệnh phẩm: 2-50µl
+ Tỉ lệ pha loãng mẫu: 2 - 40 lần
+ Thể tích cài đặt hóa chất:
· Hóa chất R1: 180 - 350 µl
· Hóa chất R2: 0 hoặc 10 - 350µl"
+ Khay hóa chất có thể tháo ra
+ Dung tích lọ đựng hóa chất: 20ml với thể tích chết 750ml
+ Dung tích ống bệnh phẩm: 7ml, 5ml và cup bệnh phẩm
+ Tải mẫu liên tục
+ Mẫu cấp cứu hoặc chất hiệu chuẩn, chất chuẩn có thể đặt ở vị trí bất kỳ
- Kim hút mẫu, hóa chất và kim khuấy
- Làm từ chất liệu kị nước, tránh nhiễm chéo
- Phát hiện mực chất lỏng bằng điện dung
- Phát hiện vật cản ở phương ngang và thẳng đứng để tránh va đập kim
- Hệ thống pipett bền, được điều khiển bới motor bước chính xác
- Khay phản ứng
+ 60 cóng phản ứng rời, dễ tháo lắp và thay thế, sử dụng nhiều lần
+ Quang lộ cóng phản ứng: 6mm
+ Cóng phản ứng làm từ PMMA, tuổi thọ 18 tháng, có độ truyền ánh sáng cao
+ Giàn rửa trên máy, rửa 7 bước
+ Lượng tiêu thụ nước thấp: 5 -6 lít/giờ
+ Nhiễm chéo cóng phản ứng < 1%
+ Nhiễm chéo kim hút < 3%
+ Cóng phản ứng được kiểm tra blank liên tục, nếu giá trị blank vượt quá giới hạn, máy sẽ bỏ qua cóng này
+ Thời gian đọc: 12 giây
+ Thể tích phản ứng: 180 - 550µ
+ Thời gian phản ứng: 30 - 600 giây
+ Nhiệt độ phản ứng: 37 ± 0.2° C
- Hệ thống đo quang
+ Nguồn sáng: đèn Halogen tungsten với sợi quang
+ Cảm biến bằng diode quang silicon
+ Có 9 kính lọc: 340, 405, 450, 510, 546, 578, 620, 670, 700 nm
+ Dải hấp thụ: 0 - 3.0 Abs
+ Độ phân giải: 0.0001 Abs
- Hệ thống làm lạnh
+ Sử dụng peltier có độ bền cao
+ Làm lạnh bằng peltier duy trì nhiệt độ từ 8 -12 độ C
+ Giảm tỏa nhiệt bên trong giúp tăng tuổi thọ của mạch điện tử
+ Đảm bảo độ ổn định của hóa chất trên khay
- Tính năng phần mềm
+ Hiển thị đường cong phản ứng online
+ Có tính năng tự động pha loãng và pha loãng trước
+ Người dùng có thể cài đặt xét nghiệm tham chiếu
+ Người dùng có thể cài đặt các cặp xét nghiệm nhiễm chéo với 3 loại nước rửa khác nhau
Theo dõi theo thời gian thực trạng thái khay hóa chất bệnh phẩm, khay phản ứng, hóa chất trên khay.
ĐỊA CHỈ MUA HÀNG
Văn phòng: Số 16 BT2 Trần Thủ Độ, Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0942.402.306
Website: https://meditop.com.vn/