Máy xét nghiệm huyết học là dòng sản phẩm dùng để đo lường các thông số cần thiết trong máu. Vậy nên, thiết bị này thường được ứng dụng phổ biến tại hầu hết các bệnh viện và trung tâm xét nghiệm. Để hiểu rõ hơn về sản phẩm, hãy cùng MEDITOP khám phá thông qua bài viết dưới đây nhé!
Ngày nay, máy xét nghiệm huyết học được sử dụng rộng rãi tại các cơ sở y tế nhà nước lẫn tư nhân. Đây là sản phẩm được sản xuất nhằm đo các thông số trong máu như số lượng bạch cầu, số lượng tiểu cầu hoặc giá trị nồng độ.
Máy xét nghiệm huyết học bao gồm nhiều loại với chức năng, chất lượng và hiệu quả khác nhau. Dưới đây là các loại máy xét nghiệm máu được quan tâm nhất hiện nay, mời quý khách tham khảo!
Bảng thông số kỹ thuật |
|
Loại hệ thống |
Phân tích huyết học |
Tham số đo |
WBC, MID#, LYM#, LYM%, GRAN#, GRAN%, HGB, RBC, MCV, HCT, MCH, RDW - SD, MCHC, RDW - CV, PLT, MPV, PDW, PCT 3 - phần khác nhau của WBC, 3 biểu đồ, 19 thông số |
Số lượng xét nghiệm |
60 mẫu/h |
Dung tích yêu cầu |
18 µl (máu toàn phần) |
Pha loãng |
20 µl |
Độ mở đường kính WBC |
100 µm |
RBC/PLT |
68 µm |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB |
0,202777778 |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT |
1:40000 |
Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB |
0,319444444 |
Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT |
1:45000 |
Thuốc thử |
Lytic reagent, Detergent, Diluents, Probe Cleaner |
Hệ điều hành |
Linux |
Màn hình hiển thị |
LCD rộng 5,5 inch, độ phân giải 320 x 240 |
Bàn phím |
Có sẵn |
Lưu trữ |
10.000 mẫu kết quả (tính cả 1000 biểu đồ) |
Máy in nhiệt |
Có sẵn |
Cổng RS232 |
Có sẵn |
Cổng máy in |
Có sẵn |
Máy in bên ngoài |
Lựa chọn thêm |
Kích thước (mm) |
460 x 300 x 420 |
Tổng trọng lượng |
17 Kg |
Nguồn hoạt động |
AC 100V/240V, 50/60Hz |
Máy xét nghiệm máu tự động 19 thông số URIT - 3000 có thiết kế khoa học và thông minh. Sản phẩm được trang bị hệ thống phân tích huyết học tự động để cho ra kết quả xét nghiệm máu chính xác. Nhờ vậy, dòng máy URIT - 3000 được ứng dụng rộng rãi tại các bệnh viện và trung tâm xét nghiệm máu.
Máy xét nghiệm máu tự động 19 thông số URIT-3000
>>>> ĐỌC NGAY: Máy xét nghiệm máu tự động URIT-3000
Bảng thông số kỹ thuật |
|
Đọc kết quả |
Phân tích 3 thành phần của WBC: 3 biểu đồ và 19 thông số |
2 chế độ phân tích |
Pha loãng và máu toàn phần |
Tốc độ |
60 mẫu/giờ |
Tự động pha loãng, hòa trộn, dung giải và loại bỏ chất thải |
|
Bộ nhớ |
Khả năng lưu trữ lên tới 35.000 kết quả (tính cả biểu đồ) |
Chế độ báo thuốc thử thừa |
Có |
Hiển thị |
Màn hình màu LCD |
Dễ sử dụng và linh hoạt |
Chỉ cần nhấn nút và cho kết quả sau 1 phút |
Tự động loại bỏ thuốc thử dư thừa |
Có |
Độ chính xác và tin cậy cao |
|
Thể tích mẫu máu thử thấp |
Có |
Tiêu dùng ít thuốc thử |
Có |
Giải pháp kiểm soát kích cỡ và chất lượng mẫu |
|
Chương trình kiểm soát chất lượng toàn diện của các phân tích: |
L - J, X - R, X, X - B |
9 lượt kiểm soát - 31 vạch/lượt |
Có |
Lấy mẫu tự động |
Có |
Chỉ số sử dụng máu tươi |
Có |
Thiết kế phần mềm tiện dụng dành cho khách hàng |
|
Lưu trữ |
35.000 mẫu kết quả và biểu đồ |
Thuận tiện cho người xem dữ liệu của bệnh nhân |
Có |
Duy trì dữ liệu hàng ngày tự động |
Có |
Thông số |
WBC, Mid#, Lymph#, Lymph%, Gran#, Mid%, Gran%, HGB, RBC, HCT, MCV, MCHC, MCH, RDW - SD, RDW - CV, MPV, PLT, DW, PCT, RBC, PLT, biểu đồ của WBC |
Nguyên tắc |
Phương pháp phân tích Hemoglobin và trở kháng điện |
Dung tích mẫu |
Máu pha loãng: 20 µl, máu toàn phần: 13 µl |
Màn hình màu LCD |
800 x 600 |
Chế độ cảnh báo |
41 tin nhắn cảnh báo |
Danh mục |
Xem lại, tổng số, chất lượng, kiểm soát, cài đặt, kích cỡ mẫu, dịch vụ, tắt |
Sai số |
WBC, HGB < 0,5%, RBC, PLT < 1% |
Môi trường hoạt động |
Nhiệt độ: 15°C ~ 30°C |
Độ ẩm |
30% - 85% |
Nguồn điện |
100V - 240V, 50/60Hz |
Trọng lượng |
25 Kg |
Phụ kiện |
|
Bàn phím điều khiển phía ngoài |
1 cái |
Bộ đọc mã vạch |
1 bộ |
Máy in nhiệt gắn kèm |
1 cái |
Dây nguồn |
1 cái |
Sách hướng dẫn sử dụng |
1 bộ |
Máy phân tích huyết học 19 thông số Mindray BC-3000 Plus sở hữu thiết kế phần mềm tiện dụng dành cho người dùng. Sản phẩm được trang bị màn hình LCD với độ phân giải cao. Ngoài ra, dòng máy BC-3000 Plus dễ dàng sử dụng, chỉ cần thao tác nhấn nút sẽ cho ra kết quả nhanh chóng sau 1 phút.
Máy phân tích huyết học 19 thông số Mindray BC-3000 Plus
>>>> THAM KHẢO NGAY: Máy phân tích huyết học Mindray BC-3000 Plus
Đa phần những may xet nghiem mau hiện này đều áp dụng phương pháp đo màu để xác định nồng độ của các chỉ số có trong bệnh phẩm. Những dung dịch cần đo sẽ được đưa vào bên trong Cuvet.
Tiếp đến, máy sẽ sử dụng nguồn có ánh sáng trắng đi qua bộ lọc nhằm thu được bước sóng phù hợp với dung dịch cần đo. Bộ phát hiện quang thu cường độ ánh sáng đi qua Cuvet chuyển thành tín hiệu điện. Từ đó, máy có thể tính toàn và hiển thị kết quả xét nghiệm máu.
Trên thị trường hiện nay, có nhiều doanh nghiệp kinh doanh và phân phối đa dạng các dòng máy xét nghiệm huyết học. Thế nhưng, chính điều này lại khiến nhiều khách hàng gặp khó khăn vì không biết phải lựa chọn sản phẩm nào cho phù hợp. Để giải quyết vấn đề trên, bạn có thể tham khảo những cách dưới đây:
Đội ngũ nhân viên tại Thiết bị y tế MEDITOP
Với gần 10 năm kinh doanh các thiết bị y tế, MEDITOP tự hào khi mang đến những sản phẩm chất lượng với giá cả phải chăng tới hàng ngàn khách hàng. Khi bạn mua máy xét nghiệm huyết học tại đây, chúng tôi cam kết sẽ tạo ra những trải nghiệm dịch vụ chuyên nghiệp:
>>>> TÌM HIỂU NGAY: TOP 3 các loại máy xét nghiệm huyết học y tế sử dụng phổ biến
Trên đây là những thông tin cực kỳ hữu ích về máy xét nghiệm huyết học đã được Thiết bị y tế MEDITOP chia sẻ. Hy vọng dựa vào những thông tin này, quý khách có thể lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất. Nếu cần thêm bất kỳ sự tư vấn nào khác hoặc có nhu cầu đặt hàng, quý khách hãy liên hệ ngày đến chúng tôi để được giúp đỡ nhé!
Thông tin liên hệ