TIÊU CHUẨN:
- Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế EN ISO 13485:2003+ AC:2007
- Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB/T24001-2001/ISO14001:2004
- Đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000
- Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp 2006/95/EC
- Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện từ:EN 55014-1:2006; EN 55014-2:197+A1; EN 61000-3-3:2006;EN 61000-3-3:1995+A1+A2
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT:
- Tuần hoàn khí cưỡng bức
- Tủ được thiết kế để sử dụng cho việc bảo quản mẫu dược phẩm và các chế phẩm sinh học. Được ứng dụng để bảo quan dược phẩm, các chế phẩm dược,bệnh phẩm, bảo quản mẫu
- Cho phép đạt điều kiện nhiệt độ bảo quản 6oC sau 50 phút hoạt động, tại điều kiện môi trường là 32oC.
- Tủ lạnh có bánh xe và có khóa bánh xe cho phép dễ dàng di chuyển khi cần.
- Máy nén khí Hiệu Danfoss, độ ồn rất thấp khi sử dụng
- Quạt EBM hiệu quả làm mát cao
- Cửa kính trong suốt, thuận tiện cho việc lấy mẫu, rất mỹ quan và khoa học
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Kiểu tủ | Tủ đứng, 1 kính |
Phân loại an toàn khí hậu | Class N |
Kiểu làm lạnh | Làm lạnh bằng dòng khí cưỡng bức |
Chế độ rã đông | Tự động |
Môi chất làm lạnh | không chứa CFC |
Độ ồn | ≤ 43 dB (A) |
Dải nhiệt độ điều khiển | 2 – 8oC |
Bộ điều khiển vi xử lý | |
Hiển thị | Màn hình LED |
Đèn chiếu sáng | Đèn huỳnh quang bên trong tủ, có công tắc bật/tắt đèn ở bên ngoài |
Dung tích tủ | 290 lit |
Kích thước bên trong (rông x sâu x cao) | 530x555x1080 mm |
Kích thước bên ngoài (rộng x sâu x cao): | 665x710x1665 mm |
Trọng lượng tủ: | 105kg |
Nguồn điện | 220 – 240V/ 50Hz |
Công suất | 340W |
Cổng USB | Có thể nâng cấp thêm cổng USB để truy xuất dữ liệu ra máy tính (lựa chọn thêm) |