Ngày nay, tủ ấm được sử dụng rất phổ biến và là một thiết bị không thể thiếu tại các phòng thí nghiệm. Sản phẩm thường được sử dụng để phát triển và duy trì độ ẩm, nhiệt độ và môi trường cần thiết cho sự phát triển của sinh vật. Hãy cùng MEDITOP tìm hiểu chi tiết hơn qua bài viết dưới đây nhé!
Tủ ấm hay Incubator là một phần không thể thiếu trong các phòng thí nghiệm. Tủ được ứng dụng trong việc nuôi cấy vi sinh vật trong điều kiện môi trường nhân tạo. Bên cạnh đó, thiết bị cũng có thể sử dụng để nuôi cấy cả sinh vật đơn bào và đa bào.
Hiện nay, tủ ấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau bao gồm nghiên cứu dược phẩm, nghiên cứu huyết học, nuôi cấy tế bào hay sinh hóa. Một số công dụng của sản phẩm cụ thể như sau:
Để có thể đáp ứng được mọi nhu cầu của chuyên gia trong phòng thí nghiệm thì một thiết bị tủ nuôi cấy vi sinh phải đảm bảo được các cấu tạo cơ bản như sau.
Buồng là cơ quan chính của tủ ấm, bao gồm vỏ hình khối đôi có thể tích từ 20 lít đến 800 lít.
Tất cả các buồng tủ ấm đều có cửa giúp cách nhiệt.
Cửa buồng tủ ấm
Bên ngoài của tủ ấm là 1 bảng điều khiển với tất cả công tắc và cảnh báo trên thành ngoài của tủ ấm cung cấp các thông số để vận hành thiết bị.
Bộ điều chỉnh này sử dụng để thiết lập nhiệt độ mong muốn cho tủ ấm. Sau khi đạt đủ ngưỡng nhiệt đã cài đặt trước đó, bộ điều chỉnh nhiệt sẽ tự động duy trì mức nhiệt độ đó cho đến khi được thay đổi.
Kệ đục lỗ có tác dụng hình thành các ngăn khác nhau bên trong buồng ấp. Đặt trên các kệ đục lỗ này là các phương tiện nuôi cấy. Các lỗ trên kệ cho phép không khí lưu thông đều và ổn định trong buồng. 1 số kệ có thể tháo rời, cho phép làm sạch đúng cách.
Kệ đục lỗ
Thành gioăng kín khít giữa của và buồng ấp được cấu thành từ miếng đệm cửa. Miếng gioăng này ngăn không khí bên ngoài thâm nhập vào buồng. do đó, tạo thành 1 môi trường nóng cô lập bên trong và không bị gián đoạn bởi môi trường bên ngoài.
Phần trên cùng của vỏ tủ là nhiệt kế. 1 đầu nhiệt kế nằm ngoài buồng ấp để hiển thị nhiệt độ dễ dàng. Đầu còn lại chứa thủy ngân được nhô ra 1 chút vào buồng ấp.
Nhiệt kế chữ L
Bộ lọc HEPA thường có ở 1 số tủ ấm hiện đại tiên tiến giúp làm giảm ô nhiễm do luồng khí bên ngoài gây ra. Máy bơm khí AN cùng các bộ lọc tạo thành 1 hệ thống vòng kín để không khí lưu thông bên trong buồng tạo ra ít ô nhiễm hơn.
Mỗi tủ ấm CO2 có 1 bể chứa nước dưới buồng ấp. Nước tự bốc hơi hỗ trợ duy trì độ ẩm tương đối trong buồng. Tương tự, các tủ ấm này đồng thời cũng cung cấp các buồng khí để đạt nồng độ CO2 mong muốn.
Kiểm soát độ ẩm và không khí
Tủ ấm được hoạt động dựa trên nguyên tắc thông số đo cụ thể cho sự tăng trưởng và phát triển của vi sinh vật. Tất cả các thiết bị đều dựa vào khái niệm liên quan đến một sinh vật khi được cấp đủ điều kiện tối ưu về nhiệt độ độ ẩm, oxy và CO2. Từ đó sinh vật sẽ được tạo ra nhiều hơn.
Bộ điều khiển nhiệt duy trì nhiệt độ không đổi trong sản phẩm. Nhiệt độ được duy trì bằng cách ứng dụng các chu kỳ sưởi ấm và không sưởi ấm. Trong quy trình gia nhiệt bộ điều nhiệt sẽ làm nóng buồng ấp. Khi hết thời gian làm nóng, quá trình gia nhiệt sẽ dừng lại và làm mát bằng cách tỏa nhiệt ra xung quanh.
Cách nhiệt bên ngoài giúp vi khuẩn được phát triển hiệu quả hơn. Các loại thông số khác như độ ẩm, luồng không khí cũng được duy trì thông qua cơ chế khác nhau. Từ đó hình thành một môi trường tương tự môi trường tự nhiên của vi sinh vật.
Đồng thời, tủ ấm cung cấp điều khiển để điều chỉnh hoặc duy trì nồng độ CO2, cân bằng pH và độ ẩm khi cần thiết. Ngoài ra, sự thay đổi của tủ ấm truyền thống cho phép di chuyển liên tục của việc nghiên cứu nuôi cấy với công nghệ ngày càng hiện đại.
Tủ ấm được ứng dụng rất nhiều trong các lĩnh vực khác nhau. Vì vậy, sản phẩm được phân loại thành nhiều tủ khác nhau.
Tủ ấm truyền thống là loại máy ấp trứng phổ biến được ứng dụng trong các phòng thí nghiệm. Những dòng sản phẩm này là loại cơ bản giúp kiểm soát nhiệt và cách nhiệt.
Tủ ấm mini là sản phẩm có thể di động dễ dàng. Kích thước nhỏ gọn và được sử dụng trong việc thực hiện điều tra thực địa. Ví dụ như vi sinh vật bên trong môi trường và nước.
Đây là loại điều khiển nhiệt tĩnh dùng để nuôi cấy vi sinh vật. Với ưu điểm nổi bậc là cung cấp sự truyền nhiệt nhanh chóng và đồng đều đến các vật phẩm nuôi cấy. Việc khuấy động làm gia tăng sự lưu thông không khí để thúc đẩy tốc độ tăng trưởng. Tuy nhiên, thiết bị này chỉ được ứng dụng trong môi trường nuôi cấy lỏng.
Tủ ấm CO2 là loại tủ đặc biệt, được cung cấp điều khiển tự động nồng độ CO2 và độ ẩm. Thiết bị này được sử dụng cho sự phát triển nuôi cấy các vi sinh vật khác nhau cần 5 - 10% nồng độ CO2. Ngoài ra, nước sẽ được giữ bên dưới buồng ấp để giúp kiểm soát độ ẩm.
Tủ ấm CO2
>>>> XEM NGAY: Tủ nuôi cấy CO2
Một số thiết bị được ứng dụng tại các lĩnh vực khác nhau và được ứng dụng phổ biến trên thị trường. Dưới đây là các sản phẩm chuyên dụng tại MEDITOP mà bạn có thể tham khảo:
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh DI-42 DI-81 DI-150
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh DI-42 DI-81 DI-150 được thiết kế chắc chắn. Bên ngoài là inox (STS #304), bên trong là thép được phù sơn được sử dụng hầu hết tại các phòng thí nghiệm. Dưới đây là bảng chi tiết về thông số kỹ thuật mà bạn có thể tham khảo:
Thông số kỹ thuật
Model |
DI-42 |
DI-81 |
DI-150 |
|
Nhiệt độ |
Dải nhiệt độ |
+5 ~ 60 ° C |
||
Điều khiển |
Digital P.I.D controller |
|||
Kích thước |
Trong (WxDxH, mm) |
350x350x350 |
450x400x450 |
600x500x500 |
Ngoài (WxDxH, mm) |
520x525x720 |
620x575x820 |
770x675x870 |
|
An toàn
|
Điện |
Cầu chì |
||
Giới hạn nhiệt độ tối đa |
||||
Vật liệu |
Bên ngoài |
Inox (STS #304) |
||
Bên trong |
Thép, phù sơn |
|||
Ngăn (WxD, mm |
STS #304 Wire Electro-Polished |
|||
327x300, 2ea |
427x350 , 2ea |
577x450, 3ea |
||
Bộ gia nhiệt |
Có vỏ bảo vệ |
|||
Cửa |
Cửa từ, có gioăng cao su silicon chống nhiệt độ cao |
|||
Cửa sổ kính |
Kính chịu nhiệt độ cao |
|||
Điện áp |
220VAC. 50/60Hz |
|||
Điện năng tiêu thụ |
200W |
300W |
400W |
>>>> ĐỌC THÊM: Tủ nuôi cấy vi sinh DI-42 DI-81 DI-150
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh J-IECO
Tủ ấm nuôi cấy vi sinh J-IECO là thiết bị sử dụng hệ thống tự động chuyển đổi vi xử lý PID cùng với các thông số cài đặt và hiển thị kỹ thuật số. Lớp khí được bao phủ bên ngoài giúp sự phân bổ nhiệt đồng đều trong buồng ấp và cửa được thiết kế chịu nhiệt tốt giúp cách nhiệt và dễ dàng quan sát bên trong.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ hoạt động |
5℃ ~ 60℃ |
Độ chính xác nhiệt độ |
±0.5℃ tại 37.0℃ |
Thể tích |
72Lít |
Hệ điều khiển |
PID |
Kích thước tủ |
520x530x795mm |
Kích thước buồng ấm |
400x400x450mm |
Thermocouple |
Pt 100 ohms |
Công suất |
200W |
Lớp cửa trong |
Lớp kính chịu nhiệt trong suốt |
Lớp cửa ngoài |
Cửa từ chống mất nhiệt |
An toàn thiết bị |
ELB, hệ thống bảo vệ khi nhiệt độ quá ngưỡng |
Kệ |
02 kệ |
Vật liệu bên trong |
Thép không gỉ |
Vật liệu bên ngoài |
Thép sơn tĩnh điện bền |
Điện áp |
230V/50Hz |
>>>> XEM NGAY: Tủ nuôi cấy vi sinh J-IECO
Tủ ấm J-100M và J-100S
Loại thiết bị này được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam để ứng dụng trong việc nghiên cứu tốc độ tăng trưởng của vi sinh vật. Bên ngoài được thiết kế bằng thép không gỉ và bên trong là thép sơn tĩnh điện giúp tủ chịu nhiệt và cách nhiệt với môi trường bên ngoài tốt.
>>>> KHÁM PHÁ THÊM: Tủ nuôi cấy J-100M và J-100S
Thông số kỹ thuật
Model |
J-100S |
J-100M |
|
Kiểu |
Tủ ấm trọng lực và hệ thống khí jacket |
||
Khoảng nhiệt độ |
5℃ ~ 30℃ |
||
Kích thước tủ (W×D×H) mm |
580×600×820 |
730×650×870 |
|
Kích thước buồng ấm (W×D×H) mm |
450×450×450 |
600×500×500 |
|
Dung tích (L) |
91 |
150 |
|
Nhiệt độ |
Khoảng hoạt động |
Ambient+5.0℃ ~ 60.0℃ |
|
Độ chính xác |
±0.5℃ at 37.0℃ |
||
Điều khiển |
PID controller |
||
Điều chỉnh |
SSR type |
||
Thermocouple (W) |
Pt 100 ohms |
||
Công suất |
200 |
300 |
|
Khay/ngăn |
3ea |
3ea |
|
Vật liệu
|
Bên trong |
Thép không gỉ |
|
Bên ngoài |
Thép sơn tĩnh điện |
||
Nguồn điện |
AC 230V 50/60Hz 1phase |
AC 230V 50/60Hz 1phase |
|
Trọng lượng (net) kg |
47 |
60 |
Tủ ấm CO2 Jisico
Tủ ấm CO2 Jisico được ứng dụng cho sự phát triển và tăng trưởng của vi sinh vật với nồng độ CO2 phù hợp. Tủ được thiết kế với cửa kính 2 lớp trong suốt, đệm cửa được làm từ cao su silicone giúp đóng mở dễ dàng.
Thông số kỹ thuật
Model |
J-IRW300 |
J-IRA200 |
|
Kiểu |
Hệ thống lớp áo nước |
Hệ thống lớp áo khí |
|
Nhiệt độ môi trường |
5℃ ~ 28℃ |
||
Kích thước tủ (W×D×H) (mm) |
635×625×1,000 |
635×625×930 |
|
Kích thước buồng (W×D×H) (mm) |
440/470×420/470×700 |
440/470×470×660/700 |
|
Thể tích tủ (l) |
129/154 |
136/154 |
|
Nhiệt độ |
Khoảng hoạt động |
Ambient+5.0℃ ~ 60.0℃ |
|
Độ chính xác |
±0.5℃ at 37℃ |
||
Độ đồng nhất |
±1.0℃ at 37℃ |
||
Điều khiển |
PID controller |
||
CO2 |
Khoảng hoạt động |
0.0% ~ 10.0% |
|
Độ chính xác |
±0.1% |
||
Độ đồng nhất |
±0.25% |
||
controller |
PID controller |
||
Thermocouple |
Pt 100 ohms |
||
CO₂ sensor |
NDIR sensor |
||
Đèn UV (W) |
10 x 1ea |
||
Công suất (W) |
400 |
650 |
|
Cửa 2 lớp |
Trong |
Cửa kính an toàn, trong suốt |
|
Ngoài |
Cửa có từ giúp mở và đóng dễ dàng, thuận tiện |
||
Đệm cửa |
Cao su silicon |
||
Thể tích lớp áo nước
|
34 |
|
|
An toàn thiết bị |
có chức năng tự chẩn đoán lỗi (lỗi bộ nhớ, nhiệt độ, nguồn, sensor, cảnh báo mức CO2,....), ELB, bảo vệ khi nhiệt độ quá ngưỡng |
||
Số ngăn |
3ea |
||
Vật liệu |
Bên trong |
Thép không gỉ |
|
Bên ngoài |
Thép sơn tĩnh điện |
||
Điện áp |
AC 230V 50/60Hz 1phase |
||
Trọng lượng net (kg) |
129 |
90 |
|
Chứng chỉ |
CE, RoHS |
Tủ ấm BOD được thiết kế với bên ngoài thép không gỉ, bên trong thép sơn tĩnh điện giúp cung cấp sự truyền nhiệt nhanh chóng và đồng đều đến các vật phẩm nuôi cấy. Sự khuấy động làm gia tăng quá trình lưu thông không khí để thúc đẩy tốc độ tăng trưởng.
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Tủ nuôi cấy BOD
Thông số kỹ thuật
Model |
J-IBO1 |
J-IBO2 |
J-IBO3 |
|
Kiểu |
Hệ đối lưu cưỡng bức |
|||
Nhiệt độ môi trường |
5℃ ~ 30℃ |
|||
Kích thước tủ (W×D×H) (mm) |
660×720×1,360 |
660×820×1,610 |
760×770×1,810 |
|
Kích thước buồng (W×D×H) (mm) |
500×400×750 |
500×500×1,000 |
600×450×1,200 |
|
Thể tích (l) |
150 |
250 |
324 |
|
Nhiệt độ |
Nhiệt độ hoạt động |
5℃ ~ 60℃ |
||
Độ chính xác |
±0.5℃ at 20.0℃ |
|||
Hệ điều khiển |
PID controller |
|||
Điều chỉnh |
SSR type |
|||
Công suất (W) |
600 |
800 |
1000 |
|
Máy nén khí (Hp) |
¼ |
¼ |
⅓
|
|
Cửa |
Bên trong |
Kính an toàn trong suốt |
||
Bên ngoài |
Chức năng tự chẩn đoán lỗi (lỗi bộ nhớ, nguồn, sensor, nhiệt độ quá ngưỡng), ELB. |
|||
Số khay |
3ea |
|||
Vật liệu |
Bên trong |
Thép không gỉ |
||
|
Bên ngoài |
Thép sơn tĩnh điện |
||
Điện áp |
AC 230V 50/60Hz 1phase |
|||
Trọng lượng (Kg) |
65 |
89 |
- |
Hầu hết tại các phòng thí nghiệm lâm sàng, nhiệt độ sẽ duy trì thông thường từ 35 - 37 độ. Các đĩa vật nuôi cấy vi sinh phải đặt bên trong buồng ấp ở nhiệt độ cùng với thời gian hợp lý. Dưới đây là một số lưu ý khi sử dụng tủ ấm vi sinh.
Nếu bạn đang tìm kiếm một nơi cung cấp tủ ấm uy tín thì đừng chần chừ nữa hãy liên hệ ngay MEDITOP. Đây là một trong những địa điểm cung cấp thiết bị y tế nổi tiếng được nhiều khách hàng lựa chọn và tin dùng. Một số đặc điểm nổi trội của doanh nghiệp:
Với những thông tin liên quan đến tủ ấm trên, MEDITOP hy vọng với những kiến thức này sẽ có ích với bạn. Ngoài ra, nếu bạn còn có thắc mắc hay nhu cầu mua sản phẩm thì vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tận tình nhé!
Thông tin liên hệ
>>>> TÌM HIỂU THÊM: Tủ nuôi cấy vi sinh ESCO